Characters remaining: 500/500
Translation

thu nhập

Academic
Friendly

Từ "thu nhập" trong tiếng Việt có nghĩasố tiền hoặc sản phẩm một người, một gia đình, hoặc một tổ chức nhận được để chi tiêu trong cuộc sống hàng ngày. Thu nhập thường đến từ nhiều nguồn khác nhau như lương, tiền lãi từ đầu , hoặc lợi nhuận từ kinh doanh.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa cơ bản:

    • Thu nhập số tiền hoặc sản phẩm cá nhân hoặc tổ chức nhận được trong một khoảng thời gian nhất định, thường hàng tháng hoặc hàng năm.
    • dụ: "Thu nhập của tôi tháng này cao hơn tháng trước tôi làm thêm giờ."
  2. Sử dụng từ "thu nhập":

    • Câu đơn giản: "Thu nhập của gia đình tôi chủ yếu đến từ lương của bố mẹ."
    • Câu nâng cao: "Tôi đang tìm cách tăng thu nhập từ việc đầu vào thị trường chứng khoán."
  3. Biến thể các cách sử dụng:

    • Thu nhập cá nhân: thu nhập của một người, bao gồm lương, thưởng các nguồn thu khác.
    • Thu nhập quốc dân: tổng thu nhập của toàn bộ dân cư trong một quốc gia trong một thời gian nhất định.
  4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Lợi tức: Thường được dùng để chỉ lợi nhuận từ đầu .
    • Doanh thu: tổng số tiền một doanh nghiệp thu được từ hoạt động kinh doanh trước khi trừ đi chi phí.
    • Tiền lương: số tiền một người nhận được từ công việc làm.
  5. Nghĩa khác:

    • Trong một số ngữ cảnh, "thu nhập" có thể được sử dụng để chỉ những sản phẩm hoặc dịch vụ một người nhận được, không chỉ tiền.
    • dụ: "Thu nhập từ việc bán hàng trực tuyến không ổn định."
Tóm lại:

"Thu nhập" một từ quan trọng trong tiếng Việt, liên quan đến tài chính cá nhân kinh tế. không chỉ phản ánh tình hình tài chính của cá nhân hay gia đình còn chỉ số quan trọng để đánh giá sức khỏe kinh tế của một quốc gia.

  1. Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày : Thu nhập hơn trước chăn nuôi thêm. Thu nhập quốc dân. Toàn bộ những của cải lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian nhất định, thường một năm.

Comments and discussion on the word "thu nhập"